Thứ Hai, 28 tháng 3, 2016

những THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG KẾ TOÁN TÀI CHÍNH phần 2

công ty dịch vụ kế toán thuế sưu tầm và giới thiệu đến quý khách những thuật ngữ tiếng Anh thông dụng trong ngành kế toán. Đây là các thuật ngữ cơ bản dành cho sinh viên kế toán và những người đã đi khiến.
21. Category method: cách chủng chiếc
22. Cheques: Sec (chi phiếú)
23. Clock cards: Thẻ bấm giờ
24. Closing an account: Khóa một tài khoản
25. Closing stock: Tồn kho cuối kỳ
26. Commission errors: Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán
27. Company accounts: Kế toán doanh nghiệp
28. Company Act 1985: Luật công ty năm 1985
29. Compensating errors: Lỗi tự triệt tiêu
30. Concepts of accounting: các nguyên tắc kế toán
31. Conservatism: Nguyên tắc thận trọng
32. Consistency: Nguyên tắc nhất quán
33. Control accounts : Tài khoản kiểm tra
34. Conventions: Quy ước
35. Conversion costs: giá tiền chế biến
36. Cost accumulation: Sự tập hợp mức giá
37. Cost application: Sự phân bổ giá tiền
38. Cost concept: Nguyên tắc giá phí lịch sử
39. Cost object: Đối tượng tính giá tiền
40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More