Thứ Sáu, 25 tháng 3, 2016

một số thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành kế toán phần 2

dividends
cổ tức
Amounts paid from profits of a corporation lớn shareholders as a return on their investment in the stock of the entity
khoản chi trả từ lợi nhuận của một doanh nghiệp cho những cổ đông như 1 lợi tức đầu tư của họ vào các cổ phiếu của của công ty ấy

expenses
giá tiền
The costs incurred in producing revenues
các mức giá phát sinh để tạo ra doanh thu

financial accounting
kế toán tài chính
An area of accounting that deals with external reporting lớn parties outside the firm; usually based on standardized rules an procedures
Lĩnh vực kế toán xử lý những giao dịch với đối tác bên ngoại trừ công ty, dựa trên những quy tắc, được chuẩn hóa như một thủ tục hay qui định

financial statements
báo cáo tài chính
Core financial reports that are prepared lớn represent the financial position and results of operations of a company
Báo cáo tài chính được chuẩn bị để mô tả tình hình tài chính và kết quả hoạt động của 1 công ty

historical cost principle
nguyên tắc giá gốc
The concept that many transactions and events are lớn be measured and reported at acquisition cost
Khái niệm cho rằng những giao dịch và sự kiện được đo lường và báo cáo theo giá mua

income statement
báo cáo thu nhập
A financial statement that summarizes the revenues, expenses, and results of operations for a specified period of time
một báo cáo tài chính tóm tắt các khoản doanh thu, giá tiền và kết quả hoạt động trong một khoảng thời gian nhất định

internal auditor
kiểm toán nội bộ
A person within an organization who reviews and monitors the controls, procedures, and information of the organization
Nhân viên trong một tổ chức chịu trách nhiệm soátxét và giám sát các thủ tục kiểm soát, cũng như các thông tin của tổ chức ấy

International Accounting Standards Board
Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán quốc tế
An organization charged with producing accounting standards with global acceptance
một tổ chức chịu trách nhiệm phát hành và chỉnh sửa chuẩn mực kế toán được sự chấp nhận toàn cầu

liabilities
Công nợ
Amounts owed by an entity lớn others
các khoản nợ của 1 công ty mang những đối tượng khác

managerial accounting
kế toán quản trị
An area of accounting concerned with reporting results to managers and others who are internal lớn an organization
Lĩnh vực kế toán liên quan đến báo cáo các kết quả cho các nhà quản lý và các nhà quản lý nội bộ trong 1 thấp chức hay 1 doanh nghiệp

net income
thu nhập ròng
The excess of revenues over expenses for a designated period of time
Phần chênh lệch doanh thu hơn giá tiền trong một thời kỳ.

net loss
lỗ ròng
The excess of expenses over revenues for a designated period of time
Phần chênh lệch tầm giá to hơn doanh thu cho 1 thời kỳ nào đó

owner investments
các khoản đầu tư của chủ có
Resources provided to an organization by a person in exchange for a position of ownership in the organization
Nguồn lực đóng góp cho một tổ chức của một người đổi lại là một vị trí có trong tổ chức ấy

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More